Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Thiện Túc, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1945, hi sinh 23/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thanh Trường - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Túc, nguyên quán Thanh Trường - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Nghiêm Túc, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Đô - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Túc, nguyên quán Thái Đô - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Chí Túc, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Túc, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 7/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Túc, nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Xuân Túc, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ván Túc, nguyên quán Hương Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Túc, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị