Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Khương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Văn Mạo, nguyên quán Thượng Khương - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Trung - Duyên hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Hữu Mạo, nguyên quán Kim Trung - Duyên hà - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Mạo Văn Đức, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Mạo, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Đức Mạo, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Nam - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạo, nguyên quán Yên Nam - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạo, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 02/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Qui Khóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạo, nguyên quán Thành Qui Khóa - Thanh Hóa hi sinh 13/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mạo, nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị