Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Chiểu, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1922, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Chung, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lược - Phú Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Chước, nguyên quán An Lược - Phú Dực - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Chương, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Cương - Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Chuyên, nguyên quán Tân Cương - Đô Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Cốc, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim xuyên - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Công, nguyên quán Kim xuyên - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Cúc, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Cún, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 7/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Cuộc, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị