Nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Băng, nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Bảo, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đông - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Đình Bích, nguyên quán Bình Đông - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Bình, nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 21/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Canh, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Chấn, nguyên quán Trực Hưng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuần Mỹ - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Chất, nguyên quán Thuần Mỹ - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 16/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyên LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Chắt, nguyên quán Nguyên LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tế Tiên - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Chí, nguyên quán Tế Tiên - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán Hà Nội hi sinh 22/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang