Nguyên quán Đồng Đăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vũ Đức Bằng, nguyên quán Đồng Đăng - Lạng Sơn, sinh 1950, hi sinh 21/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đức Bảo, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Biền, nguyên quán Thụy Hà - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 13/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Cảnh, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 19/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đức Cảnh, nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thọ - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đức Chính, nguyên quán Mỹ Thọ - Bình Lục - Nam Định hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đức Chuông, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Cừ, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Cụm, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh