Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Phường Nam Sơn - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Hoà - Xã An Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đọi Sơn - Xã Đọi Sơn - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Phong - Xã Thanh Phong - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Thị trấn Quốc Oai - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh