Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Đương, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cù Phân - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Văn Duy, nguyên quán Cù Phân - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Văn Duyên, nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phúc - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Giá, nguyên quán Ninh Phúc - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 13/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Mỹ - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Giang, nguyên quán Thái Mỹ - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Giang, nguyên quán Thái Bình hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn giang, nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Nam Hà, sinh 1926, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Giảng, nguyên quán Phong hải - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 8/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Giáo, nguyên quán Hưu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị