Nguyên quán Phủ Lệ - Phố 19 - Cụm 48 - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hùng, nguyên quán Phủ Lệ - Phố 19 - Cụm 48 - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hùng, nguyên quán Trực Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Mạnh Liêm, nguyên quán Hà Nam, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thọ - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán Đông Thọ - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Như Quỳnh - Văn Lãm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Mạnh, nguyên quán Như Quỳnh - Văn Lãm - Hải Hưng hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Như Quỳnh - Văn Lãm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Mạnh, nguyên quán Như Quỳnh - Văn Lãm - Hải Hưng hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán BL - ĐS - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Hữu Mạnh, nguyên quán BL - ĐS - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Cường - Kim Định - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán Phú Cường - Kim Định - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Mạnh, nguyên quán Hà Đông - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lạc - Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Mạnh, nguyên quán Đồng Lạc - Nghĩa lạc - Nghĩa Hưng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An