Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đức Toản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Mai Toản, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 4/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Quốc Toản, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 15/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bạch Hạ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đức Toản, nguyên quán Bạch Hạ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Toản, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Toản, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quốc Toản, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quốc Toản, nguyên quán đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Toản, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị