Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Cơ, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 25/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Cơ, nguyên quán Long Xuyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngoại Thành - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Duyên Cơ, nguyên quán Ngoại Thành - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Cơ, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 6/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Cơ, nguyên quán Thống Kênh - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cheo Keo - PleiKu
Liệt sĩ Cơ Ri Rô, nguyên quán Cheo Keo - PleiKu, sinh 1949, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cơ Thạch, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cơ Trường, nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh