Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tiến Chinh, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cường Tráng - An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán Cường Tráng - An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Sĩ Chinh, nguyên quán Yên Thọ - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 27/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Chinh, nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang hi sinh 11/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán Thái Bình hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cường Tráng - An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chinh, nguyên quán Cường Tráng - An Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chinh, nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Trường Chinh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chinh, nguyên quán Hương Ngãi - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị