Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Thiết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Thiết, nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lương Văn Thiết, nguyên quán An Phú - Tri Tôn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Mạc Văn Thiết, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 12/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhà Trung - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Thiết, nguyên quán Nhà Trung - Bắc Ninh - Hà Bắc hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Công - Thuận Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiết, nguyên quán Thành Công - Thuận Thành - Thanh Hóa hi sinh 31/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiết, nguyên quán Quảng Phú - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiết, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 24 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị