Nguyên quán Thế Lộc - Phú Thọ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hà Trung Kiên, nguyên quán Thế Lộc - Phú Thọ - Thừa Thiên Huế hi sinh 13/5/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thông thương - Nam Xá - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Đình Kiên, nguyên quán Thông thương - Nam Xá - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Kiên, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Kiên, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Tấn Kiên, nguyên quán Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/06/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Kiên, nguyên quán Công LÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Trung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiên, nguyên quán Hương Trung - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 19/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Kiên, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 24/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Hải - Lai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Kiên, nguyên quán Tiến Hải - Lai Châu - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 13/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị