Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoành Hoành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Hoành, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1899, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HOÀNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HOÀNH, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hoành, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 20 - 10 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hoành, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 01/06/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Hoành, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1899, hi sinh 17/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hoành, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán . - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hoành, nguyên quán . - Hà Bắc hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hoành, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 6/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị