Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 19/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Nguyệt ấn - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 16/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Xuân Lâm - Tịnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn lợi, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị