Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hoàng văn Bảo, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thị Xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Hồng Bảo Sơn, nguyên quán Thị Xã Sa Đéc - Đồng Tháp, sinh 1950, hi sinh 29/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Vân Giang - Cao Bằng
Liệt sĩ Hứa Văn Bảo, nguyên quán Vĩnh Lợi - Vân Giang - Cao Bằng hi sinh 14/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóc Tóc - Xoài Tóc - Xoài Riêng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bảo, nguyên quán Xóc Tóc - Xoài Tóc - Xoài Riêng, sinh 1947, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sóc Tóc - Soài Tiếp - Xoài Riêng - Campuchia
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bảo, nguyên quán Sóc Tóc - Soài Tiếp - Xoài Riêng - Campuchia, sinh 1947, hi sinh 13/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ huỳnh Văn Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 24/05/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiêm Văn Bảo, nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bảo Đàn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 05/06/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Thăng Bình
Liệt sĩ LÊ ĐÌNH BẢO, nguyên quán Bình Giang - Thăng Bình hi sinh 01/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Bảo, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị