Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Dựng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 23/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Dửng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Đường, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mậu Huỳnh, nguyên quán Tân Trào - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1802, hi sinh 30/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Khâm, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Khâm, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 20/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Mậu Khánh, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Kim, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Danh Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mậu Lơ, nguyên quán Danh Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Mận, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 2/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị