Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Minh Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu Đê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 3/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hiểu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Đồng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đồng Hưng, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đồng Hưng, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đồng Thạnh, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đồng, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị