Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Thành, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 19 - 03 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Quỳnh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thành, nguyên quán Thụy Quỳnh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Chiêu Thành Đức, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đức, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Thành, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Đức Thành, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Đức Thành, nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Giang - Hưng Yên hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm Đức Thành, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Thành, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai