Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thế Dung, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 26/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia khánh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Dung, nguyên quán Gia khánh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Dung, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Dung, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 7/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Dung, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đăng Dung, nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 07/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Duy Dung, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Như Dung, nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Tấn Dung, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 18/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương