Nguyên quán Phú Lảng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Phú Lảng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Cầu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 7/1945, hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Vũ bản - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 28/11/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiên phiên - Phú tuyên - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Mậu, nguyên quán Thiên phiên - Phú tuyên - Hưng Yên hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Ninh Văn Mậu, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Lê Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 16/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Mậu, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đồng Mậu, nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị