Nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Quỳnh, nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Quỳnh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Quỳnh, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thanh Oai - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Quỳnh, nguyên quán Thanh Oai - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Quỳnh, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quỳnh, nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Đồng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Quỳnh, nguyên quán ý Đồng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 30/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Quỳnh, nguyên quán Hương Thanh - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Chiến Quỳnh, nguyên quán Hà Tây hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Dương Văn Quỳnh, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh