Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 28/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phú Tâm - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Phương, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ đ/c Phương, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Điểu Phương, nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Phương, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/01/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An