Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Mao, nguyên quán Minh Cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trá Cú - Trà Vinh
Liệt sĩ Lâm Văn Mao, nguyên quán Trá Cú - Trà Vinh hi sinh 24/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Thái - Bình Gia - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Đại Mao, nguyên quán Hồng Thái - Bình Gia - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H.Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quý Mao, nguyên quán H.Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Mao, nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khê - Công Nông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Mao, nguyên quán Yên Khê - Công Nông - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú hậu - Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Mao, nguyên quán Phú hậu - Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hải Hưng
Liệt sĩ LÝ Văn Mao, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hải Hưng hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai