Nguyên quán Yê Bái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đài, nguyên quán Yê Bái - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 9/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán . - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đào, nguyên quán . - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đào, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đạt, nguyên quán Thọ Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Dậu, nguyên quán Kim Chung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đệ, nguyên quán Thánh Lợi - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà An - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Điểu, nguyên quán Hoà An - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1930, hi sinh 6/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đỗ, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Độ, nguyên quán Vân Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Độc, nguyên quán Tam Đình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1944, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An