Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Than, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân lập - Hượng đáp - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thăng, nguyên quán Tân lập - Hượng đáp - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thành, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thành, nguyên quán Thiên Minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Cần - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thành, nguyên quán Liêm Cần - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hàm Thắng - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thể, nguyên quán Hàm Thắng - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 24/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thiểm, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thiện, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 20/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán xã Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thọ, nguyên quán xã Tiên Hưng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 3/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thóc, nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị