Nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tứ, nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tuấn, nguyên quán Hoà Tiến - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Ngọc Vạc, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khôi Linh - Hồng Nam - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Văn, nguyên quán Khôi Linh - Hồng Nam - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Xếp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Xuân, nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Xếp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Quân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh