Nguyên quán Tân Quang - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Văn Đinh, nguyên quán Tân Quang - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 13 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 16/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 13/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Tân, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 18/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng hà - Tuyên hà - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thương, nguyên quán Hồng hà - Tuyên hà - Quảng Bình hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phú Bến Tre
Liệt sĩ Đinh Chín Văn, nguyên quán Bình Phú Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khôi Linh - Hồng Nam - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Văn, nguyên quán Khôi Linh - Hồng Nam - Hoà An - Cao Bằng hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Quốc Văn, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu phố 1 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Hoa, nguyên quán Khu phố 1 - Vinh - Nghệ An, sinh 1915, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Lý - Quy Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ ĐINH VĂN NHÂN, nguyên quán Nhơn Lý - Quy Nhơn - Bình Định, sinh 1944, hi sinh 22/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam