Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Bé Nhỏ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trinh Phú - Xã Trinh Phú - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Cân, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cân, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 06/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Cân, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 21 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Cân, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cân, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 10/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Cân, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị