Nguyên quán Phú Nhơn - Đông Phú - Hậu Giang
Liệt sĩ Đoàn Thanh Sơn, nguyên quán Phú Nhơn - Đông Phú - Hậu Giang hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thanh Sử, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thanh Tản, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 27/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Đình Thanh, nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hoài Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Thanh, nguyên quán Cộng Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Thanh Thứ, nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thanh Thường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thanh Tùng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 08/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Thanh Tùng, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị