Nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tính, nguyên quán Ninh An - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trầu - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Tính, nguyên quán Quảng Trầu - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 20/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thế Tính, nguyên quán Thái Bình - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mẫu đức - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Tính, nguyên quán Mẫu đức - Nghệ An hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiện Tính, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 4/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy T - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Trung Tính, nguyên quán Duy T - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1926, hi sinh 4/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thiệu Phú - Thuận Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tính, nguyên quán Thiệu Phú - Thuận Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tính, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lăng Văn Tính, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 5/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị