Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 27/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sáu Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Thiên Thư, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 7/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Từ xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Kỳ Thiên, nguyên quán Từ xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Chu Văn Thiên, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thiên, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 12/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 23 - Đại Cổ Việt Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đức Thiên, nguyên quán Số 23 - Đại Cổ Việt Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Thiên Mai, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị