Nguyên quán Thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bản, nguyên quán Thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 18/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bản (Bàng), nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Thị Xã HảI Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Bảng, nguyên quán Hồng Phong - Thị Xã HảI Hưng - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Bảo, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bất, nguyên quán Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 16/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lạc
Liệt sĩ Bùi Văn Bầu, nguyên quán Tân Lạc hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phong - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Bây, nguyên quán Tân Phong - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 16/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Bảy, nguyên quán Ngọc Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 11/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Bảy, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang