Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lư Xuân Nghiệm, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Đa - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Xuân Tình, nguyên quán Kim Đa - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Lự, nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 13/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phù Ninh - Phú thọ
Liệt sĩ Ngô Đình Lữ, nguyên quán Phù Ninh - Phú thọ hi sinh 3/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngọc Đình Lư, nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lộc - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lư, nguyên quán Mỹ Lộc - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 19/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lữ, nguyên quán Nghi Khánh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lự, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lự, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An