Nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Chung, nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Anh Chung, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Cù Chung, nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Bằng - Khu Kim Liên - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Chung, nguyên quán Cao Bằng - Khu Kim Liên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đình Chung, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hà ngoại thành - Thành Phố Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Dương Đình Chung, nguyên quán Lộc Hà ngoại thành - Thành Phố Nam Định - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng lý - Lý nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Chung, nguyên quán Đồng lý - Lý nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 30/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồ Đề Gia - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Chung, nguyên quán Bồ Đề Gia - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đổ đồng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hồ Văn Chung, nguyên quán Đổ đồng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh