Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Mão, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Kim Tân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Nghĩa Xuân - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Lương Sơn - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 19/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 30 - Kỳ Hữu - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Số 30 - Kỳ Hữu - Lạng Sơn, sinh 1951, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Mão, nguyên quán Diên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khế - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Vĩnh Khế - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quang - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mão, nguyên quán Thanh Quang - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mão, nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị