Nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Gia Tự, nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lại Tự Bình, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đàm Thủy - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Mã Tự Bùi, nguyên quán Đàm Thủy - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm tự Điểm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tự Điển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tự Dũng, nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Tự Hải, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1950, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Tự Hải, nguyên quán Châu Sơn - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tự Hiến, nguyên quán Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Trường - Tự Đức - Hải Dương
Liệt sĩ Phùng Tự Hung, nguyên quán Hai Trường - Tự Đức - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam