Nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Huân, nguyên quán Xuân Ninh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nhi - Viễn Sơn - Sơn Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Huân, nguyên quán Phú Nhi - Viễn Sơn - Sơn Tây hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệu Dương - Triệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Công Huân, nguyên quán Hiệu Dương - Triệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Huân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Huân, nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 5/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Huân, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Huân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Huân, nguyên quán Hà Tây - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Huân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Sơn Tây - Hà Sơn Bình hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên mỹ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Huân, nguyên quán Yên mỹ - Hải Phòng hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh