Nguyên quán Đực Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sẩm Phu Mùi, nguyên quán Đực Yên - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Quang Mùi, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Xuân Mùi, nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Sơn Bình hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn An - Văn Quan - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Văn Mùi, nguyên quán Văn An - Văn Quan - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1944, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Trung Mùi, nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Mùi, nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Xuân Mùi, nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Sơn Bình hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tô Văn Mùi, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 23/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Văn Ngọc Mùi, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳ hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Mùi, nguyên quán Quỳ hợp - Nghệ An hi sinh 4/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An