Nguyên quán Diễn liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chín, nguyên quán Diễn liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Chín, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn nhất - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Chín, nguyên quán Thôn nhất - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 23/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chín, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 29/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chín, nguyên quán Vĩnh Kim - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 29/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Chín, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Chín, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chín Ân, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chín Ân, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Triệu Văn Chín, nguyên quán Tân Lập - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị