Nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Văn Đại, nguyên quán Liên Mạc - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Long - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Đại, nguyên quán Nam Long - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 22 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đại Long, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1912, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Đại, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU NGỌC ĐẠI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Minh Châu - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đại Trọng Bằng, nguyên quán Minh Châu - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đại úy Duệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đại Văn Được, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 24/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Đại Đồng, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Đại Khang, nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 05/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị