Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hoàng Tứ, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cù - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tứ Cường, nguyên quán Thanh Cù - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 01/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Tứ Đức, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tứ, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tứ, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 15/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tứ, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 15/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Tứ, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 13/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tứ, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Ô - Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Tứ, nguyên quán Từ Ô - Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 01/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị