Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đình Hà, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Đình Hợi, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1923, hi sinh 23/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Huê, nguyên quán Tùng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đường Trần Phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Đình Hùng, nguyên quán Đường Trần Phú - Hải Phòng hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Hương, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Đình Hương, nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Toán - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đình Khắc, nguyên quán Thiệu Toán - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Đình Khanh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cải Đan - Phổ Yên - Bắc Kạn
Liệt sĩ Dương Đình Kiếm, nguyên quán Cải Đan - Phổ Yên - Bắc Kạn, sinh 1956, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Vang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Kính, nguyên quán Nam Vang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai