Nguyên quán Mường Noi - Phong Thô - Lai Châu
Liệt sĩ Mao Văn Cơ, nguyên quán Mường Noi - Phong Thô - Lai Châu hi sinh 30/7, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Chí Cơ, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cơ Thạch, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cơ Trường, nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cơ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 03/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cơ, nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Cơ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 12/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Văn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Cơ, nguyên quán Nam Văn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cơ, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước