Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Dư, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 09/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Dư, nguyên quán Hà Nam hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Dư, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 11/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Dư, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 03/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Dư, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Dư, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Ngọc Dư, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Dư, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 4/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Dư, nguyên quán An Khê - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị