Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chính Cu, nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ La Văn Cu, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Cu, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 02/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cu, nguyên quán Hà Nam, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cu, nguyên quán Thanh tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Cu, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cu, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cu, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cu, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh