Nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Du, nguyên quán Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Khắc Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Du, nguyên quán Mộc Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 12/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Hữu Du, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dũng Tính - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Du, nguyên quán Dũng Tính - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Du Công Tường, nguyên quán Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Du Minh Hoàng, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 23B - Nguyễn Thị Minh Khai - TX Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Du, nguyên quán 23B - Nguyễn Thị Minh Khai - TX Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Du, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 09/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H1
Liệt sĩ Hoàng Văn Du, nguyên quán H1, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh