Nguyên quán X. Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Minh Huyền, nguyên quán X. Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Minh Huyền, nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Thanh Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Sơn - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Minh Huyền, nguyên quán Dương Sơn - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 17/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Bá Huyền, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Huyền, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Nội - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huyền, nguyên quán Trực Nội - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 11/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Huyền, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Huyền, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 08/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh