Nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Khuê, nguyên quán Mường Nọc - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 29/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Ngọc Khuê, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 4/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Thiên Khuê, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 27/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Khuê, nguyên quán Hoà Bình - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Sài - Nha Trang
Liệt sĩ MAI VĂN KHUÊ, nguyên quán Phương Sài - Nha Trang, sinh 1960, hi sinh 17/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Văn - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Gian Khuê, nguyên quán Mỹ Văn - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 12/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô văn Khuê, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 20/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Khuê, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 20/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khuê, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khuê, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị