Nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hồ, nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 2/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồ, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồ, nguyên quán Nghĩa Nam - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Hoa, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Hùng, nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Hùng, nguyên quán Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lang - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Xuân Hùng, nguyên quán Văn Lang - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 20/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long
Liệt sĩ Hồ Xuân Kế, nguyên quán Quỳnh Long hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Khánh, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 17/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Xuân Kỉnh, nguyên quán Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1930, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị